ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN

 

1. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)

1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường:

Tên trường:     Trường Đại học Kinh tế Nghệ An

Ký hiệu:          CEA

Địa chỉ:            Số 51, Đường Lý Tự Trọng, Phường Hà Huy Tập, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An.

Điện thoại:      02388 692 096

Email:              phongdaotao.cea@moet.edu.vn

Website:          dhktna.edu.vn

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An có sứ mệnh cung cấp cho xã hội các sản phẩm đào tạo, nghiên cứu khoa học, tư vấn ứng dụng và chuyển giao công nghệ có chất lượng cao, có thương hiệu và danh tiếng, đạt đẳng cấp khu vực Bắc trung bộ và cả nước về lĩnh vực Kế toán, Quản lý kinh tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kỹ thuật Nông – Lâm – Ngư nghiệp, đóng góp thiết thực cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước nói chung và phát triển nông nghiệp nông thôn Việt Nam nói riêng ngày càng vững mạnh, văn minh, giàu đẹp.  

1.2. Quy mô đào tạo

 

 

 

Khối ngành/ Nhóm ngành*

Quy mô hiện tại

 

 

NCS

 

Học viên CH

ĐH

CĐSP

TCSP

GD

chính

quy

GD

TX

GD chính quy

GD

TX

GD chính quy

GD

TX

Khối ngành I

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối ngành II

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối ngành III

 

 

1116

 

 

 

 

 

Khối ngành IV

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối ngành V

 

 

224

 

 

 

 

 

Khối ngành VI

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối ngành VII

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH, CĐSP, TCSP)

 

 

1340

 

 

 

 

 

 

 

         Khối ngành/Nhóm ngành I *: Nhóm ngành đào tạo giáo viên, kê khai theo ngành

         1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển)

Năm 2018 - 2019 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An đăng ký thực hiện tuyển sinh trình độ đại học  theo 2 phương thức:

- Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. theo các tổ hợp  xét tuyển của Trường.

- Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập THPT được ghi trong học bạ của 03 môn học thuộc tổ hợp môn  xét tuyển của Trường.

 

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)

 

Khối ngành/ Ngành/Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh -2

Năm tuyển sinh -1

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Khối ngành/ Nhóm ngành I*

- Ngành 1

Tổ hợp 1:

Tổ hợp 2:

Tổ hợp 3:

………

- Ngành 2

- Ngành 3

- Ngành 4

……..

 

 

 

 

 

 

Khối ngành II

 

 

 

 

 

 

Khối ngành III

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa,  Sinh

1100

333

15,5

800

211

14

Khối ngành IV

 

 

 

 

 

 

Khối ngành V

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa,  Sinh

300

 

 

 

105

 

 

 

15,5

300

 

 

20

 

 

 

14

Khối ngành VI

 

 

 

 

 

 

Khối ngành VII

 

 

 

 

 

 

Tổng

1400

438

 

1100

231

 

 

       -  Khối ngành/ Nhóm ngành I*: Kê khai theo ngành

      - Nếu tuyển sinh năm 2018 thì Năm tuyển sinh -2”: là năm tuyển sinh 2016; Năm tuyển sinh -1”: là năm tuyển sinh 2017

  2Các thông tin của năm tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh

Tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2019.

- Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2018 trở về trước (không giới hạn tuổi).

2.2. Phạm vi tuyển sinh:

- Tuyển sinh trên cả nước

2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển)

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An đăng ký thực hiện tuyển sinh trình độ đại học, cao đẳng theo 2 phương thức:

- Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia  của 03 môn thi thuộc khối xét tuyển của Trường.

- Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập THPT được ghi trong học bạ năm lớp 12 của 03 môn học thuộc khối xét tuyển của Trường.

  2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo:

 

Ngành học

Mã Ngành

Tổng chỉ tiêu

XT Học bạ

XT kq thi THPTQG

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

70%

30%

Quản trị kinh doanh

7340101

100

70

30

Kế toán

7340301

550

385

165

Tài chính ngân hàng

7340201

50

35

15

Kinh tế

7310101

100

70

30

Quản lý đất đai

7850103

50

35

15

Khoa học cây trồng

7620110

30

21

9

Lâm nghiệp

7620201

20

14

6

Thú y

7640101

200

140

60

 

 

        2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

2.5.1:Điều kiện nhận hồ sơ

- Tốt nghiệp Trung học phổ thông.

2.5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

a. Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập trung học phổ thông

Tiêu chí xét tuyển:

- Tốt nghiệp Trung học phổ thông.

- Thí sinh có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển ghi trong học bạ THPT lớp 12 đạt từ 15,0 điểm trở lên (cho Đại học).

b. Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia của 03 môn thi thuộc khối xét tuyển của Trường

Tiêu chí xét tuyển:

Việc xét tuyển dựa vào các tiêu chí sau:

- Thí sinh thi Kỳ thi THPT quốc gia do các trường đại học chủ trì đã đủ điều kiện tốt nghiệp.

- Thí sinh nộp hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định của Quy chế  tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh được xác định, kết quả thi của thí sinh và chính  sách ưu tiên, Trường xét điểm trúng tuyển theo từng ngành đào tạo của trường.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:

Tên trường:     Đại học kinh tế Nghệ An

Ký hiệu:          CEA

 

Ngành học

Mã Ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

Quản trị kinh doanh

7340101

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Toán, Văn, Tiếng Anh

- Toán, Hóa, Sinh

Kế toán

7340301

Kinh tế

7310101

Tài chính ngân hàng

7340201

Quản lý đất đai

7850103

Khoa học cây trồng

7620110

Lâm nghiệp

7620201

Thú y

7640101

                       Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển: 0 điểm

Tiêu chí phụ dùng để xét tuyển: Trong trường hợp có nhiều thí sinh trúng tuyển hơn chỉ tiêu hiện có của ngành học nhà trường sử dụng hai tiêu chí phụ để xét tuyển như sau:

- Tiêu chí phụ thứ nhất: Xét tuyển các thí sinh trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên điểm môn Toán từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu. Trong trường hợp số thí sinh lựa chọn trúng tuyển theo tiêu chí này vượt quá chỉ tiêu nhà trường xét tuyển theo tiêu chí phụ thứ 2.

- Tiêu chí phụ thứ hai: Xét tuyển các thí sinh trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên điểm môn Tiếng Anh từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.

            2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

2.7.1. Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập trung học phổ thông

a. Thời gian:

- Thời gian: Từ 15/03/2019 đến 31/12/2019, chia thành nhiều đợt xét tuyển. Thời gian xét tuyển lần 1 từ ngày 15/03/2019 đến 10/06/2019.

- Đối với thí sinh chưa có bằng tốt nghiệp THPT sẽ nộp bổ sung Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng) trước ngày 01/8/2019.

b. Hình thức nhận ĐKXT

- Nộp hồ sơ xét tuyển theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Nộp trực tiếp tại Ban tuyển sinh – Trường Đại học Kinh tế Nghệ An, Số 51, Đường Lý Tự Trọng, Phường Hà Huy Tập, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An. Điện thoại: 02388692096

c. Điều kiện xét  tuyển:

- Tốt nghiệp Trung học phổ thông;

- Nguyên tắc xét tuyển: Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của các ngành. 

2.7.2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia của 03 môn thi thuộc khối xét tuyển của Trường.

a. Thời gian và hình thức nhận xét tuyển: Theo quy định của bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Điều kiện xét tuyển:

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT quốc gia có kết quả thi của các môn thi trong tổ hợp các môn thi đạt ngưỡng tối thiểu trường công bố.

- Điểm trúng tuyển không nhân hệ số.

- Chỉ xét tuyển những thí sinh nộp đăng ký xét tuyển vào trường với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và đúng quy định.

-  Nguyên tắc xét tuyển: Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của các  ngành.

c. Lịch tuyển sinh, phương thức đăng ký tuyển sinh:

- Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;

- Chính sách ưu tiên: thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

- Thực hiện theo quy định hiện hành

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

- Học phí: 225.000/ tín chỉ

-Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: tăng 10%

2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm .

Đợt 1 tuyển sinh theo thời gian của Bộ giáo dục

3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: Từ 22/08/2019 đến 30/08/2019

3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2:  Từ 5/09/2019 đến  15/09/2019

3.3. Tuyển sinh bổ sung đợt 3:   Từ 22/09/2019 đến 02/10/2019

4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

 4.1.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

 4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

   - Tổng diện tích đất của trường;

   - Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 20.175m2

   - Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 500 sinh viên

4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT

Tên

Dạnh mục trang thiết bị chính

1.

06 Phòng thực hành  máy tính

Mỗi phòng 40 máy tính, thiết bị mạng, quạt, điều hòa, bàn ghế , màn chiếu, máy chiếu

2.

06 Phòng thí nghiệm, thực hành

Thiết bị thí nghiệm ngành Quản lý đất đai, Lâm nghiệp và Thúy Y.

   3.

02 Phòng học ngoại ngữ

Mỗi phòng 40 máy tính, tai nghe, loa, bàn vách ngăn, điều hòa

 

4.1.3. Thống kê phòng học

TT

Loại phòng

Số lượng

1.

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

5

2.

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

22

3.

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

31

4.

Số phòng học dưới 50 chỗ

7

   5.

Số phòng học đa phương tiện

12

 

4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT

Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành

Số lượng

1.

Khối ngành/Nhóm ngành I

 

2.

Khối ngành II

 

3.

Khối ngành III

1500

4.

Khối ngành IV

 

5.

Khối ngành V

1100

6.

Khối ngành VI

 

7.

Khối ngành VII

 

 

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

Khối ngành/ Nhóm ngành

GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS

ThS

ĐH

Ngành Kế toán

 

 

 

 

 

 

Dương Xuân Thao

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Thu Hiền

 

 

 

X

 

 

Ngô Thị Thanh Hoàn

 

 

 

X

 

 

Ngô Đình Ký

 

 

 

X

 

 

Lê Thị Vân Hà

 

 

 

X

 

 

Phạm Nguyệt Thương

 

 

 

X

 

 

Hoàng Thị Hiền

 

 

 

X

 

 

Hoàng Thị Lộc

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Phương Thảo

 

 

 

X

 

 

Trần Thị Hương Trà

 

 

 

X

 

 

Lê Phương

 

 

 

X

 

 

Phạm Đức Giáp

 

 

 

X

 

 

Trần  Cẩm Vân

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thanh Vân

 

 

 

X

 

 

Ngô Thị Thương Huyền

 

 

 

X

 

 

Võ Thúy Hằng

 

 

 

X

 

 

Võ Thị Thu Hương

 

 

 

X

 

 

Trần Thị Thanh Tâm

 

 

 

X

 

 

Võ Thị Thanh Tú

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Hoa

 

 

 

X

 

 

Phạm Thị Bảo Thoa

 

 

 

X

 

 

Trần Thị Bính Ngọc

 

 

 

X

 

 

Phan Thanh Hà

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị An

 

 

 

X

 

 

Phạm Thị Thanh Thủy

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Văn Điệp

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Xuân

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Song Hương

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Phương Chi

 

 

 

X

 

 

Phan Thị Thu Hiền

 

 

 

X

 

 

Hà Thị Hồng Nhung

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Minh

 

 

 

X

 

 

Đinh Chung Thành

 

 

 

X

 

 

Lê Thị Hoàng

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Mạnh Cường

 

 

 

X

 

 

Ngành QTKD

 

 

 

 

 

 

Hồ Thị Hằng

 

 

 

X

 

 

Đặng Thị Thảo

 

 

X

 

 

 

Lê Thị Hồng Ngọc

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Lan Anh

 

 

 

X

 

 

Hoàng Thị Thúy Hằng

 

 

 

X

 

 

Lê Thị Trang

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Lan Anh

 

 

 

X

 

 

Trần Thị Mai

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Xuân Thọ

 

 

X

 

 

 

Phan Thị Hoa

 

 

 

X

 

 

Dương Tiến Dũng

 

 

 

X

 

 

Lê Thị Ngọc Mai

 

 

 

 

X

 

Nguyễn Thị Quỳnh Trang

 

 

 

X

 

 

Ngành TCNH

 

 

 

 

 

 

Phạm Thị Mai Hương

 

 

 

X

 

 

Đinh Thị Thúy Hằng

 

 

X

 

 

 

Lê Tú Anh

 

 

 

 

X

 

Lê Thùy Dung

 

 

 

X

 

 

Lê Thị Dung

 

 

 

X

 

 

Hoàng Thị Huyền

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Ngọc Liên

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Thanh Tú

 

 

 

X

 

 

Ngô Thị Tú Oanh

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Thanh Thương

 

 

 

X

 

 

Phạm Thị Hoài Thanh

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Anh Tuấn

 

 

 

X

 

 

Ngô Thị Thảo

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Bích Hằng

 

 

 

X

 

 

Thái Đình Hoàng

 

 

 

X

 

 

Đặng Thị Thúy

 

 

 

X

 

 

Tổng của khối ngành

 

 

4

58

2

 

Khối ngành IV

 

 

 

 

 

 

Khối ngành V

 

 

 

 

 

 

Ngành Thú y

 

 

 

 

 

 

Võ Thị Hải Lê

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thế Hải

 

 

 

 

X

 

Nguyễn Đình Tường

 

 

 

X

 

 

Châu Thị Tâm

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Thu Hiền

 

 

 

X

 

 

Trần Thị Cúc

 

 

 

 

X

 

Nguyễn Đình Tiến

 

 

 

X

 

 

Ngành KHCT

 

 

 

 

 

 

Võ Thị Dung

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Hoàng Tiến

 

 

 

X

 

 

Vương Thị Thúy Hằng

 

 

 

X

 

 

Đỗ Ngọc Đài

 

 

X

 

 

 

Ngành Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Công Trường

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Lệ Quyên

 

 

 

X

 

 

Trần Thị Thúy Nga

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Trà

 

 

 

X

 

 

Tăng Văn Tân

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Văn Toàn

 

 

 

X

 

 

Tổng của khối ngành

 

 

3

12

2

 

Khối ngành VI

 

 

 

 

 

 

Khối ngành VII

 

 

 

 

 

 

Ngành Kinh tế

 

 

 

 

 

 

Hồ Thị Hiền

 

 

X

 

 

 

Hồ Thị Hoàng Lương

 

 

 

X

 

 

Bành Thị Vũ Hằng

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thanh Tâm

 

 

 

 

X

 

Lê Thị Mỹ Tâm

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Thùy Linh

 

 

 

X

 

 

Trần Thi Thanh Hường

 

 

 

X

 

 

Trịnh Thị Lê

 

 

 

X

 

 

Ngô Văn Chung

 

 

X

 

 

 

Đinh Văn Tới

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Kim Diệp Long

 

 

X

 

 

 

Lê Thị Xuân

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Hồng Ngọc

 

 

 

X

 

 

Ngành Quản lí đất đai

 

 

 

 

 

 

Trương Quang Ngân

 

 

 

X

 

 

Trần Thái Yên

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Thùy Dung

 

 

 

X

 

 

Trần Thị Vân

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Xuân Lai

 

 

X

 

 

 

Tổng của khối ngành

 

 

5

12

1

 

GV các môn chung

 

 

 

 

 

 

Đinh Thị Thu Hương

 

 

 

X

 

 

Bùi Đình Thắng

 

 

 

X

 

 

Lê Viết Vinh

 

 

 

X

 

 

Thái Văn Hội

 

 

 

 

X

 

Trịnh Sơn Hải

 

 

 

 

X

 

Trần Thị Thu Hà

 

 

 

X

 

 

Phan Thị Thanh Bình

 

 

 

X

 

 

Ngụy Vân Thùy

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Hà

 

 

 

X

 

 

Trần Hà Lan

 

 

 

X

 

 

Cao Thị Phương Thảo

 

 

 

X

 

 

Trần Thị Diên

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Kim Dung

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Hoài Ly

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thi Lan Hương

 

 

 

X

 

 

Đào Thị Nha Trang

 

 

 

X

 

 

Lê Thị Thành Vinh

 

 

 

X

 

 

Bùi Thị Thanh

 

 

 

X

 

 

Trần Thị Lê Na

 

 

 

X

 

 

Hồ Thị Hương

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Hậu

 

 

 

X

 

 

Trần Thị Thiên Hương

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Thảo

 

 

 

X

 

 

Dương Thị Hải Yến

 

 

 

X

 

 

Cao Đức Duẩn

 

 

 

X

 

 

Ngô Đăng Vinh

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Tự Cường

 

 

 

X

 

 

Hồ Chí Quý

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Văn Chiến

 

 

 

X

 

 

Ngô Hà Châu Loan

 

 

 

X

 

 

Dương Thị Hà Lê

 

 

 

X

 

 

Hoàng Hà

 

 

 

X

 

 

Võ Thị Trâm Anh

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Mai Anh

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Quốc Sơn

 

 

 

X

 

 

Trần Thị Bình

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Thúy Cường

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Tùng

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Khánh Ly

 

 

 

X

 

 

Hoàng Nam Hưng

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Lam

 

 

 

X

 

 

Hoàng Thị Thu Hoài

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Mạnh Hưng

 

 

 

X

 

 

Hồ Thị Bích Ngọc

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Kim Dung

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Thương Uyên

 

 

 

X

 

 

Lê Thanh Huyền

 

 

 

X

 

 

Tổng số giảng viên môn chung

 

 

3

42

2

 

Tổng số giảng viên

toàn trường

 

 

15

124

7

 

 

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

  6.  Tài chính

  •  Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 59 tỷ/ năm

Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 19.600.000 / năm


Bài viết khác