Biểu mẫu 21
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN
THÔNG BÁO
Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học năm học 2018-2019
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Học phí/1SV/ năm năm học 2018-2019
|
Dự kiến học phí/SV của cả khóa học
|
I
|
Học chính quy chương trình đại trà
|
|
|
|
1
|
Tiến sỹ
|
Triệu đồng/năm
|
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
Triệu đồng/năm
|
|
|
3
|
Đại học
|
Triệu đồng/năm
|
|
|
|
Khối ngành Kinh tế, Nông, Lâm Ngư
|
Triệu đồng/năm
|
7,6
|
34,6
|
4
|
Cao đắng sư phạm
|
Triệu đồng/năm
|
|
|
5
|
Trung cấp sư phạm
|
Triệu đồng/năm
|
|
|
II
|
Học chính quy chương trình đại khác
|
|
|
|
1
|
Tiến sỹ
|
Triệu đồng/năm
|
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
Triệu đồng/năm
|
|
|
3
|
Đại học
|
Triệu đồng/năm
|
|
|
4
|
Cao đắng sư phạm
|
Triệu đồng/năm
|
|
|
5
|
Trung cấp sư phạm
|
Triệu đồng/năm
|
|
|
III
|
Học phí hình thức vừa học vừa làm
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Triệu đồng/năm
|
|
|
|
Khối ngành Kinh tế, Nông, Lâm Ngư
|
|
9,1
|
41,5
|
2
|
Cao đẳng sư phạm
|
Triệu đồng/năm
|
|
|
3
|
Trung cấp sư phạm
|
Triệu đồng/năm
|
|
|
IV
|
Tổng thu năm
|
|
53.137
|
|
1
|
Từ ngân sách
|
Tỷ đồng
|
32.537
|
|
2
|
Từ học phí
|
Tỷ đồng
|
17.500
|
|
3
|
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
|
Tỷ đồng
|
|
|
4
|
Từ nguồn hợp pháp khác
|
Tỷ đồng
|
3.100
|
|
Nghệ An, ngày 30 tháng 06 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
TS. Dương Xuân Thao