Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học Năm học 2014-2015
(Kèm theo công văn số 5901/BGDĐT-KHTC ngày 17 tháng 10 năm 2014
của Bộ giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học
Năm học 2014-2015
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Học phí 1SV/năm
|
I
|
Học phí hệ chính quy chương trình
đại trà năm học 2014-2015
|
triệu đồng/năm
|
|
1
|
Tiến sỹ
|
triệu đồng/năm
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
triệu đồng/năm
|
|
3
|
Chuyên khoa Y cấp II
|
triệu đồng/năm
|
|
4
|
Đại học
|
triệu đồng/năm
|
4,8
|
5
|
Chuyên khoa Y cấp I
|
triệu đồng/năm
|
|
6
|
Cao đẳng
|
triệu đồng/năm
|
3,8
|
7
|
Trung cấp chuyên nghiệp
|
triệu đồng/năm
|
3,3
|
I
|
Học phí hệ chính quy chương trình
khác năm học 2014-2015
|
triệu đồng/năm
|
|
1
|
Tiến sỹ
|
triệu đồng/năm
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
triệu đồng/năm
|
|
3
|
Chuyên khoa Y cấp II
|
triệu đồng/năm
|
|
4
|
Đại học
|
triệu đồng/năm
|
|
5
|
Chuyên khoa Y cấp I
|
triệu đồng/năm
|
|
6
|
Cao đẳng
|
triệu đồng/năm
|
|
7
|
Trung cấp chuyên nghiệp
|
triệu đồng/năm
|
|
II
|
Học phí hệ vừa học vừa làm tại trường
năm học 2014-2015
|
triệu đồng/năm
|
|
1
|
Tiến sỹ
|
triệu đồng/năm
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
triệu đồng/năm
|
|
3
|
Chuyên khoa Y cấp II
|
triệu đồng/năm
|
|
4
|
Chuyên khoa Y cấp I
|
triệu đồng/năm
|
|
5
|
Đại học
|
triệu đồng/năm
|
6
|
6
|
Cao đẳng
|
triệu đồng/năm
|
|
7
|
Trung cấp chuyên nghiệp
|
triệu đồng/năm
|
|
IV
|
Tổng thu năm 2013
|
tỷ đồng
|
36,767
|
1
|
Từ ngân sách
|
tỷ đồng
|
17,117
|
2
|
Từ học phí, lệ phí
|
tỷ đồng
|
18,9
|
3
|
Từ nghiên cứu khoc học và chuyển giao công nghệ
|
tỷ đồng
|
0
|
4
|
Từ nguồn khác
|
tỷ đồng
|
0,75
|